Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây ?
A. HCl, HClO, H 2 O
B. NaCl, NaClO, H 2 O
C. NaCl, NaCl O 3 , H 2 O
D. NaCl, NaCl O 4 , H 2 O
Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây ?
A. HCl, HClO, H 2 O
B. NaCl, NaClO, H 2 O
C. NaCl, NaCl O 3 , H 2 O
D. NaCl, NaCl O 4 , H 2 O
Cho các phản ứng :
1. Cl2 + NaBr→ NaCl + Br2
2. Cu + Cl2 → CuCl2
3. Cl2 + NaOH→ NaCl + NaClO + H2O
4. Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3
5. Cl2 + H2O HCl + HClO
Số phản ứng Clo đóng vai trò làm chất oxi hóa là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các phản ứng sau:
(a) C l 2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O
(b) NaClO + C O 2 + H 2 O → N a H C O 3 + HClO
(c) C l 2 + C a O H 2 → C a O C l 2 + H 2 O
(d) 2 C a O C l 2 + C O 2 + H 2 O → C a C O 3 + C a C l 2 + 2 HClO
Trong các phản ứng trên, số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Chọn đáp án A
Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là:
C l 2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O
C l 2 + C a O H 2 → C a O C l 2 + H 2 O
1. Cu➜ CuO➜CuSO4➜CuCl2➜Cu(NO3)2➜Cu(OH)2➜Cu
2.C➜CO2➜CO➜CO2➜NaHCO3➜Na2CO3➜CaCO3➜CO2
3. Cl2➜HCl➜Cl2➜NaCl➜Cl2➜NaClO➜NaCl
4. H2O➜H2➜H2O➜HClO➜Cl2➜KClO➜KCl
1,
2Cu + O2 → 2CuO
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4
CuCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Cu(NO3)2
Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3
Cu(OH)2 → CuO + H2O
2,
C + O2 → CO2
CO2 + C → 2CO
2CO + O2 → 2CO2
CO2 + NaOH → NaHCO3
2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O2
Na2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3
CaCO3 → CaO + CO2
3,
Cl2 + 2H2 → 2HCl
2HCl → 2H2 + Cl2
Cl2 + 2Na → 2NaCl
2NaCl → 2Na + Cl2
Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O
NaClO + 2HCl → NaCl + Cl2 + H2O
4,
2H2O → 2H2 + O2
2H2 + O2 → 2H2O
2H2O + Cl2 → 2HClO + 2HCl
2HClO + 2HCl → Cl2 + 2H2O
Cl2 + 2KOH → KCl + KClO
KClO + 2HCl→ 2KCl + H2O
.Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất?
A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl.
B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH.
C. NaCl, H2O, H2,
NaOH.
D. HCl, NaCl, O2 , CaCO3.
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất?
A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl.
B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH.
C. NaCl, H2O, H2, NaOH.
D. HCl, NaCl, O2 , CaCO3
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất?
A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl.
B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH.
C. NaCl, H2O, H2, NaOH.
D. HCl, NaCl, O2 , CaCO3
Theo dõi Báo cáoMục đích của việc tách muối ăn (sodium chloride, NaCl) ra khỏi hỗn hợp nước muối (dung dịch sodium chloride, dung dịch NaCl) để thu được
a) Chất không tan
b) Chất tinh khiết là nước (H2O)
c) Hỗn hợp nước muối ( dung dịch sodium chloride, dung dịch NaCl)
d) Chất tinh khiết là muối ăn (sodium chloride, NaCl)
Có những sơ đồ phản ứng hóa học sau:
a) Cl2 + H2O → HCl + HClO
b) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
c) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
d) HCl + KClO3 → KCl + Cl2 + H2O
e) NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO
f) CaOCl3 → CaCl2 + O2
Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Vai trò các chất tham gia phản ứng oxi hóa – khử. Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng.
Những phản ứng sau là phản ứng oxi hóa – khử:
Trong phòng thí nghiệm có các hoá chất : NaCl, KMnO 4 , NaOH, H 2 O , dung dịch H 2 SO 4 đặc. Viết PTHH của các phản ứng dùng để điều chế nước Gia-ven từ các chất trên.
NaCl + H 2 SO 4 → NaH SO 4 + HCl
2 KMnO 4 + 16HCl → 2KCl + 2Mn Cl 2 + 5 Cl 2 + 8 H 2 O
Cl 2 + 2NaOH (dư) → NaCl + NaClO + H 2 O
Cho các hợp chất MgO, NaCl, H2O, CO2, HCl. Số hợp chất có liên kết cộng hóa trị là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Đáp án C
Các hợp chất có liên kết cộng hóa trị là H2O, CO2, HCl
Các hợp chất có liên kết ion là MgO, NaCl